Phụ kiện chữa cháy khí

  • Ống mềm cao áp
    Thông tin chi tiết:

    Kết nối để dẫn khí từ bình đến ống góp, lắp cùng với van một chiều.

    Đường kính ống 15A
    Độ dài 450mm
    Áp suất (min) 10.0MPa
    Áp suất (max) 15.0MPa
    Chất liệu Thép không gỉ (KS D 3706 STS 304)
  • Van chọn vùng
    Thông tin chi tiết:

    Trong trường hợp một ống góp khí được dùng để chữa cháy cho 2 khu vực trở lên, dùng van chọn vùng để chọn vùng xả khí.

    Đường kính ống Model Khớp nối Rộng ±3) Cao (±3)
    A D L
    150A SV015-150 305 415 550
    125A SV015-125 270 372 488
    100A SV015-100 225 330 434
    80A SV015-80 200 284 390
    65A SV015-65 175 257 347
    50A SV015-50 155 215 290
    40A SV015-40 140 200 270
    32A SV015-32 135 180 260
    25A SV015-25 125 170 244
  • Van 3 đường
    Thông tin chi tiết:
    Kích thước 6A
    Áp suất kiểm tra (min) 10.0MPa
    Áp suất kiểm tra (max) 15.0MPa
    Chất liệu Đồng thau (KS D 5101 C3771)

    Dùng để lựa chọn xả khí trong các bình N2 và điều khiển mở khí của bình kích hoạt.

  • Van điều khiển
    Thông tin chi tiết:
    Kích thước 6A
    Áp suất làm việc 1.8MPa
    Chất liệu Đồng thau (KS D 5101 C3771)

    Dùng cho bình khởi động và bình khí ni tơ, phá hủy lá đồng tại bình khí.

  • Van đầu bình khí N2
    Thông tin chi tiết:
    Áp suất kiểm tra 30.0MPa
    Áp suất làm việc 10.0MPa
    Áp suất xả khí 9.0MPa
    Chất liệu Đồng thau  (KS D 5101 C3771)

    Là van giảm áp để xả khí N2  từ các bình được nạp ở 21℃, 223bar (22.3MPa).

  • Van bình kích hoạt
    Thông tin chi tiết:

    Mở khí CO2 từ bình kích hoạt (pilot).

    Kiểu van Kiểu – F
    Áp suất kiểm tra 10.0MPa
    Chất liệu Đồng thau (KS D 5101 C3771)
  • Bộ bình kích hoạt
    Thông tin chi tiết:

    Dùng để mở van lựa chọn và van đầu bình khởi động

    Dung tích 0.64㎏/ℓ
    Kích thước 320mm(W)*125mm(D)*410mm(H)
    Phụ Kiện SSC 13A
    Thành phần Bình khí & van, van điện từ , công tắc áp lực
  • Van điện từ
    Thông tin chi tiết:

    Van điện từ tác động mở bình khởi động khi có tín hiệu từ tủ điều khiển trung tâm cho phép xả khỉ

  • Van một chiều
    Thông tin chi tiết:

    Ngăn khí tràn từ ống góp vào bình kích hoạt.

    Đường kính 6A
    Kiểm tra gỉ 6.5MPa
    Áp suất kiểm tra 9.8MPa
    Chất liệu Đồng thau (KS D 5101 C3604)
  • Van giảm áp
    Thông tin chi tiết:

    Ngăn ngừa xả khí chữa cháy nhầm trong trường hợp bình kích hoạt bị rò khí.

    Đường kính ống 6A
    Áp suất đóng 0.1~0.3MPa
    Chất liệu Đồng thau (KS D 5101 C3771)
  • Van an toàn
    Thông tin chi tiết:

    Bảo vệ ống góp khí khỏi nguy cơ vỡ do quá áp

    Đường kính ống 15A, 20A
    Áp suất làm việc Dưới 9.0MPa
    Chất liệu Đồng thau (KS D 5101 C3604)
  • Đầu phun xả khí 180
    Thông tin chi tiết:

    Xả khí vào khu vực cháy, có các lỗ để khống chế lưu lượng và thời gian xả khí.
    Đường kính ống 15A~50A
    Áp suất xả khí nhỏ nhất. 29bar (2.9MPa)
    Chất liệu Hợp kim nhôm (KS D 6763 A6061) / Đông thau (KS D 5101 C3604)

  • Đầu phun xả khí 360
    Thông tin chi tiết:

    Model: SP360-15~50
    Đường kính ống 15A~50A
    Áp suất xả khí nhỏ nhất. 29bar (2.9MPa)
    Chất liệu Hợp kim nhôm (KS D 6763 A6061) / Đồng thau (KS D 5101 C3604)

Thứ tự: Trang